AWR Vietnamese from Hanoi
…
continue reading
Chúa Cứu Thế đã sống lại, sự sống lại, Đấng Cứu Chuộc // Christ has risen, the resurrection, the RedeemerAdventist World Radio
…
continue reading
Chúng ta nhìn thấy gì?, đời sống Cơ Đốc nhân, tầm nhìn // What do we see?, Christian life, visionAdventist World Radio
…
continue reading
Bánh Ma-na, lời sự sống, nuôi dưỡng tâm linh // Manna, the Word of Life, spiritual nourishmentAdventist World Radio
…
continue reading
Lời khuyên Ti-mô-thê về Kinh thánh, Lời khuyên Ti-mô-thê, Lời khuyên của Kinh Thánh // Advice Timothy about the Bible, Advice Timothy , Bible's adviceAdventist World Radio
…
continue reading
Quyền trên sự chết, Chúa cai trị, Quyền năng của Chúa // The power on death, the Lord, the power of GodAdventist World Radio
…
continue reading
Sự thờ phượng, sự kính sợ Chúa, Thông công cùng Chúa // Worship, fear of God, communion with GodAdventist World Radio
…
continue reading
Phát triển đức tin, đức tin, sự trưởng thành trong đức tin // Developing faith, faith, maturity in faithAdventist World Radio
…
continue reading
Làm chứng về Chúa, Các phương pháp làm chứng, rao giảng tin lành // Testimony of the Lord, Methods of witnessing, EvangelizationAdventist World Radio
…
continue reading
Lễ bái trong nơi thờ phượng, thờ phượng, tác phong trong thờ phượng // Worship in the place of worship, worship, behavior in worshipAdventist World Radio
…
continue reading
Lòng biết ơn, Biết ơn khi nhận lãnh, Tạ ơn vì những ơn phước // Gratitude, Gratitude to Receive, Thanksgiving for BlessingsAdventist World Radio
…
continue reading
Chết và sống lại, Chúa đã sống lại, sự về trời của Chúa // Death and resurrection, the Lord has risen, the gods of heavenAdventist World Radio
…
continue reading
Đấng hòa giải cho thế gian, Kết nối mọi người, sự hòa giải // Mediator for the world, Connecting people, reconciliationAdventist World Radio
…
continue reading
Chúa đã phục sinh, Chúa sẽ trở lại, sự sống lại // The Lord is risen, the Lord will return, the resurrectionAdventist World Radio
…
continue reading
Chuẩn bị gặp Chúa, Gặp vua vinh hiển, Chuẩn bị cho thiên đàng // Prepare to meet the Lord, Meet the King of Glory, Prepare for HeavenAdventist World Radio
…
continue reading
Quản gia trung tín, trung tín, quản gia của Chúa // Faithful, faithful servant of GodAdventist World Radio
…
continue reading
Quyết tâm phấn đấu đến cùng, Nổ lực cá nhân, Cố gắng tiến lên // Determined to strive to the end, Personal effort, Try to move forwardAdventist World Radio
…
continue reading
Chúa Giê-su là cái đèn của thế gian, sự sáng thế giang, Đức Chúa Giê-su // Jesus is the lamp of the world, Creation, JesusAdventist World Radio
…
continue reading
Đối diện với thử thách, thử thách trong cuộc đời, vượt qua // Facing the challenges, challenges in life, passingAdventist World Radio
…
continue reading
Đức tin ngay thật, Lòng tin nơi Chúa, Đức tin của người Cơ Đốc // True Faith, Faith in God, Christian FaithAdventist World Radio
…
continue reading
Vong hồn hiện thuyết, học thuyết về sự chết, sự chết // The doctrine of death, deathAdventist World Radio
…
continue reading
Đời người và thời gian, cuộc đời ngắn ngũi, tận dụng thời gian // Life and time, short life, take advantage of timeAdventist World Radio
…
continue reading
Mười điều răn và lẽ thật, Luật pháp của Chúa, nền tảng lẽ thật // Ten Commandments and Truths, The Law of God, Fundamental TruthAdventist World Radio
…
continue reading
Để nhận biết một thánh đồ, môn đồ của Chúa, Môn đồ thật // To know a saint, disciples of God, true disciplesAdventist World Radio
…
continue reading
Lời tiên tri về ngày cuối cùng, sự khảo thị của Đức Chúa trời, Ứng nghiệm lời tiên tri // Prophecy of the Last Day, Testament of God, Prophecy of ProphecyAdventist World Radio
…
continue reading
Canh giữ miệng lưỡi, đừng phán xét, cái lưỡi // Keep the tongue, do not judge, the tongueAdventist World Radio
…
continue reading
Cổ vũ cho sự thua cuộc, sự thua cuộc, cuộc đua tâm linh // Cheer for losers, losers, spiritual raceAdventist World Radio
…
continue reading
Lời nói nhân từ, sự yêu thương, sự thương xót // Word of love, love, mercyAdventist World Radio
…
continue reading
Tư tưởng lành mạnh trong cuộc đời, sống trung thực, ý thức lành mạnh // Pure thought in life, live honestly, pure consciousnessAdventist World Radio
…
continue reading
May mắn trong năm mới, năm mới, sự may mắn // Luck in the new year, new year, good luckAdventist World Radio
…
continue reading
Lời hằng sống, Lời Chúa, Kinh Thánh // Living Word, Word of God, BibleAdventist World Radio
…
continue reading
Con người và sự trang sức, trang sức, sự dạy dỗ về trang sức // People and jewelry, jewelry, jewelry trainingAdventist World Radio
…
continue reading
Giáo dục trẻ theo ý Chúa, con trẻ, sự dạy dỗ con trẻ // Educate children according to God, children, teaching childrenAdventist World Radio
…
continue reading
Giá trị tình yêu, tình yêu thương, Tình yêu của Đức Chúa Trời // Value of love, love, God's loveAdventist World Radio
…
continue reading
Cách Đức Chúa Trời bày tỏ, quyền năng của Đức Chúa Trời, Tình yêu được bày tỏ // God's way, the power of God, Love is revealedAdventist World Radio
…
continue reading
Phát triển đời sống Cơ Đốc nhân, nuôi dưỡng tâm linh, thay đổi lối sống // Developing Christian Life, Spiritual Fostering, Lifestyle ChangeAdventist World Radio
…
continue reading
Niềm hy vọng, sự cứu chuộc, tình yêu của Đức Chúa Trời // Hope, Redemption, God's LoveAdventist World Radio
…
continue reading
Ân diển của Đức Chúa Trời, ân điển, món quà từ thiên đàng // Grace of God, grace, gift from heavenAdventist World Radio
…
continue reading
Khiêm nhường, đặc tính Cơ Đốc nhân, một đời sống khiêm nhường // Humility, Christian character, humble lifeAdventist World Radio
…
continue reading
Thế nào là người vợ tốt, người vợ theo ý Chúa, người vợ // How is the good wife, the wife according to God, the wifeAdventist World Radio
…
continue reading
Bốn hướng nhìn về năm mới, năm mới, niềm tin vào tương lai // Four ways to look at the New Year, New Year, belief in the futureAdventist World Radio
…
continue reading
Niềm hy vọng được chấp thuận, niềm tin của Ra-háp, sự chấp thuận // Hope is accepted, Rahab's belief, approvalAdventist World Radio
…
continue reading
Hãy bước đi, niềm tin nơi Dức Chúa Trời, Sự can đảm // Walk, believe in God, CourageAdventist World Radio
…
continue reading
Con chẳng còn gì, con trong tay Chúa, Con thuộc về Chúa // I have nothing, I am in God's hands, I belong to GodAdventist World Radio
…
continue reading
Hai lối đi của cuộc đời, sự lựa con, con đường đúng đắn // Two ways of life, the choice of children, the right pathAdventist World Radio
…
continue reading
Niềm hy vọng được trãi nghiệm, sự trãi nghiệm của Phao-lô, niềm hy vọng // Hope of experience, Paul's experience, hopeAdventist World Radio
…
continue reading
Giô-sép, bàn tay quyền năng, sự sắp xếp của Chúa // Joseph, the powerful hand, the arrangement of GodAdventist World Radio
…
continue reading
Sự sống, Ngọn đền sự sống, Ánh sáng tâm linh // Life, Lamp life, Spiritual LightAdventist World Radio
…
continue reading
Nguồn gốc của mọi vật, Lịch sử nhân loại, Nguồn gốc sự sống // The origin of all things, Human history, Origin of lifeAdventist World Radio
…
continue reading
Lòng biết ơn, Cảm tạ // Gratitude, ThankAdventist World Radio
…
continue reading
Sai lầm mắc phải, Lỗi lầm của nhiều người, Sai phạm // Mistakes, Mistake of many, IrregularitiesAdventist World Radio
…
continue reading